200 trường THPT có điểm thi đại học cao nhất nước PDF Print E-mail
Thursday, 12 August 2010 21:37
There are no translations available.

Dẫn đầu là 5 khối chuyên trực thuộc các trường đại học, với mức điểm trung bình 21-22. THPT Hà Nội - Amstertdam xếp thứ 11, sau trường chuyên Phan Bội Châu (Nghệ An), Lê Hồng Phong (Nam Định)...

Sau khi tổng hợp kết quả tuyển sinh đại học, Cục Công nghệ Thông tin (Bộ GD&ĐT) công bố top 200 trường phổ thông có điểm thi đại học trung bình cao nhất nước. Phổ điểm của các trường này nằm trong khoảng 13,2 đến 21,7. Đáng lưu ý, trong danh sách có một trung tâm giáo dục thường xuyên, 7 trường bán công, tư thục, dân lập và 10 trường mang tên danh nhân Lê Quý Đôn.

Ảnh: Hoàng Hà.
Học sinh Hà Nội sau kỳ thi tốt nghiệp THPT. Ảnh: Hoàng Hà.

Dưới đây là danh sách các trường xếp theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp.

STT Trên trường Tỉnh, thành Số học sinh Điểm
1 Chuyên Hoá ĐH QG Hà Nội Hà Nội 156 21,71
2 Chuyên Toán ĐH QG Hà Nội Hà Nội 287 21,34
3 Chuyên Toán Tin ĐH SP HN Hà Nội 361 21,20
4 Chuyên ngữ ĐH NN Quốc gia Hà Nội 456 20,99
5 THPT NK ĐH KHTN TP HCM 449 20,96
6 THPT Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 487 20,51
7 Chuyên Lý ĐH QG Hà Nội Hà Nội 96 20,51
8 THPT Lê Hồng Phong Nam Định 707 20,32
9 THPT Năng khiếu Hà Tĩnh Hà Tĩnh 356 20,21
10 THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình 467 20,16
11 THPT Hà Nội - Amsterdam Hà Nội 663 20,08
12 THPT Chuyên Quang Trung Bình Phước 296 19,92
13 THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 438 19,79
14 THPT Chuyên Lê Quý Đôn TP Đà Nẵng 392 19,70
15 THPT Chuyên Bắc Ninh Bắc Ninh 255 19,67
16 THPT Nguyễn Trãi Hải Dương 539 19,63
17 THPT Lê Hồng Phong TP HCM 824 19,47
18 Chuyên Sinh ĐH QG Hà Nội Hà Nội 182 19,33
19 THPT Chuyên Hưng Yên Hưng Yên 447 19,13
20 THPT chuyên Lê Quý Đôn Bình Định 534 19,08
21 THPT Chuyên Trần Phú Hải Phòng 721 19,07
22 THPT chuyên Lê Quý Đôn Khánh Hòa 235 18,88
23 THPT Chuyên Hà Nam Hà Nam 451 18,82
24 THPT Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 482 18,79
25 THPT Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội 937 18,63
26 THPT Trần Đại Nghĩa TP HCM 472 18,48
27 THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 409 18,41
28 THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ 758 18,38
29 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Quảng Nam 356 18,29
30 THPT Chuyên Bắc Giang Bắc Giang 451 18,28
31 THPT Chuyên Hạ Long Quảng Ninh 434 18,13
32 THPT Chuyên Nguyễn Du Đắc Lắc 669 18,11
33 THPT Chu Văn An Hà Nội 790 18,11
34 THPT Quốc Học (CL Cao) Thừa thiên-Huế 1148 18,07
35 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bà Rịa - VT 314 17,98
36 THPT Chuyên (Năng khiếu) Thái Nguyên 473 17,93
37 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 373 17,55
38 THPT Nguyễn Thượng Hiền TP HCM 1227 17,54
39 THPT Kim Liên Hà Nội 1231 17,51
40 THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 254 17,37
41 THPT DL Nguyễn Khuyến TP HCM 3182 17,28
42 THPT DL Lương Thế Vinh Hà Nội 1311 17,21
43 THPT Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 582 17,20
44 THPT Chuyên Bến Tre Bến Tre 388 16,99
45 THPT BC Nguyễn Tất Thành Hà Nội 634 16,99
46 THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt Lâm Đồng 574 16,98
47 THPT Chuyên Tiền Giang Tiền Giang 562 16,98
48 THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ Hòa Bình 435 16,89
49 THPT Thăng Long Hà Nội 1123 16,80
50 THPT Giao Thuỷ A Nam Định 1035 16,54
51 THPT Chuyên Trần Hưng Đạo Bình Thuận 647 16,48
52 Khối Chuyên ĐH Khoa học Huế Thừa thiên-Huế 130 16,39
53 THPT Chuyên Lào Cai Lào Cai 433 16,35
54 Chuyên Toán ĐH Vinh Nghệ An 785 16,29
55 THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình 853 16,09
56 Trung tâm GDTX KTHN thị xã Thủ Dầu Một Bình Dương 371 16,07
57 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Vĩnh Long 734 16,06
58 THPT Bùi Thị Xuân TP HCM 1090 16,04
59 THPT Nguyễn Thị Minh Khai TP HCM 1081 16,01
60 THPT Chuyên Trà Vinh Trà Vinh 376 16,00
61 THPT Hùng Vương Gia Lai 870 15,90
62 THPT Chu Văn An Lạng Sơn 457 15,89
63 THPT Thực hành - ĐH Sư phạm TP HCM 369 15,82
64 THPT Yên Hoà Hà Nội 843 15,77
65 THPT Huỳnh Thúc Kháng Nghệ An 1068 15,77
66 THPT Thái Phiên Hải Phòng 1260 15,73
67 THPT Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi 1155 15,70
68 THPT Hải Hậu A Nam Định 1175 15,69
69 THPT Chuyên Hoàng Lệ Kha Tây Ninh 632 15,61
70 THPT Chuyên Quảng Bình Quảng Bình 480 15,59
71 TH PT Phan Đình Phùng Hà Nội 1104 15,58
72 THPT Chuyên Kon Tum KonTum 432 15,54
73 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Ninh Thuận 33 15,39
74 THPT Hồng Quang Hải Dương 941 15,33
75 THPT Trần Hưng Đạo Nam Định 940 15,32
76 THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 875 15,30
77 THPT BC Hai Bà Trưng Vĩnh Phúc 285 15,30
78 THPT Vũng Tàu Bà Rịa - VT 1030 15,28
79 THPT Ngô Quyền Hải Phòng 1114 15,27
80 THPT Chuyên Lý Tự Trọng TP Cần Thơ 575 15,25
81 THPT Yên Khánh A Ninh Bình 900 15,22
82 THPT Tống Văn Trân Nam Định 990 15,17
83 THPT Phan Châu Trinh TP Đà Nẵng 2576 15,17
84 THPT Gia Định TP HCM 1700 15,16
85 THPT Ng, Thị Minh Khai Hà Nội 1046 15,15
86 THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh 1207 15,14
87 THPT Tứ Kỳ Hải Dương 948 15,01
88 THPT Nguyễn Khuyến Nam Định 799 15,01
89 THPT Thanh Hà Hải Dương 861 14,99
90 THPT Nguyễn Hữu Cầu TP HCM 996 14,98
91 THPT Nguyễn Gia Thiều Hà Nội 1193 14,94
92 THPT Bỉm Sơn Thanh Hóa 679 14,93
93 THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển Cà Mau 317 14,92
94 THPT Lý Tự Trọng Nam Định 873 14,90
95 THPT Nguyễn Đức Cảnh Thái Bình 1244 14,90
96 THPT Lê Quý Đôn - Đống đa Hà Nội 1108 14,88
97 THPT Bình Giang Hải Dương 658 14,87
98 THPT Huỳnh Mẫn Đạt Kiên Giang 657 14,86
99 THPT Chuyên Bạc Liêu Bạc Liêu 508 14,85
100 THPT Sào Nam Quảng Nam 1089 14,85
101 THPT Kim Thành Hải Dương 840 14,81
102 THPT Sơn Tây, BC Giang Văn Minh Hà Nội 961 14,75
103 THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 895 14,74
104 THPT Ngô Quyền Đồng Nai 841 14,72
105 THPT Liên Hà Hà Nội 1201 14,72
106 THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc 850 14,71
107 THPT Lý Thái Tổ Bắc Ninh 1063 14,71
108 THPT Ng Hữu Huân TP HCM 1316 14,70
109 THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm Hà Nội 1039 14,70
110 THPT Gia Lộc Hải Dương 953 14,65
111 THPT Lý Tự Trọng Khánh Hòa 1220 14,58
112 THPT Chuyên Tuyên Quang Tuyên Quang 477 14,55
113 THPT Ngô Sỹ Liên Bắc Giang 1145 14,54
114 THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu Đồng Tháp 386 14,44
115 THPT Chuyên Cao Bằng Cao Bằng 291 14,43
116 THPT Nguyễn Huệ Ninh Bình 628 14,41
117 THPT Thoại Ngọc Hầu An Giang 977 14,40
118 THPT Phú Nhuận TP HCM 1218 14,30
119 THPT Trực Ninh A Nam Định 924 14,30
120 THPT Vũ Tiên Thái Bình 1186 14,30
121 THPT Chuyên Vị Thanh Hậu Giang 167 14,29
122 THPT Chu Văn An Ninh Thuận 987 14,29
123 THPT Bảo Lộc Lâm Đồng 1126 14,28
124 THPT Ba Đình Thanh Hóa 989 14,28
125 THPT Nam Sách Hải Dương 970 14,28
126 THPT Ngọc Hồi Hà Nội 944 14,28
127 THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh 985 14,27
128 THPT Lương Đắc Bằng Thanh Hóa 1063 14,26
129 THPT Nguyễn Công Trứ TP HCM 1996 14,25
130 THPT Chuyên Bắc Kạn Bắc Cạn 200 14,24
131 THPT Nguyễn Huệ Thừa thiên-Huế 1233 14,24
132 Khối chuyên ĐHNN Huế Thừa thiên-Huế 57 14,23
133 THPT Việt Đức Hà Nội 1255 14,20
134 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 477 14,16
135 THPT Quỳnh Thọ Thái Bình 1056 14,13
136 THPT Nam Đông Quan Thái Bình 1163 14,10
137 THPT DL Đào Duy Từ Hà Nội 483 14,06
138 THPT Lê Lợi Thanh Hóa 1034 13,99
139 THPT Xuân Trường B Nam Định 974 13,98
140 THPT Dương Quảng Hàm Hưng Yên 571 13,92
141 THPT Đào Duy Từ Thanh Hóa 876 13,91
142 THPT Quang Trung Hải Dương 640 13,91
143 THPT Nguyễn Du TP HCM 1210 13,90
144 THPT Nam Duyên Hà Thái Bình 1015 13,87
145 THPT Hà Bắc Hải Dương 495 13,86
146 THPT Nam Tiền Hải Thái Bình 1112 13,86
147 THPT Trần Phú TP HCM 1919 13,82
148 THPT Thực hành Cao Nguyên Đắc Lắc 469 13,81
149 THPT Hùng Vương TP HCM 2074 13,79
150 THPT Hải Hậu C Nam Định 763 13,79
151 THPT Thanh Miện Hải Dương 695 13,76
152 THPT Thị xã Quảng Trị Quảng Trị 899 13,75
153 THPT Mạc Đĩnh Chi TP HCM 2009 13,74
154 THPT Bắc Kiến Xương Thái Bình 1026 13,72
155 THPT Trần Phú Vĩnh Phúc 818 13,71
156 THPT Nghĩa Hưng A Nam Định 1085 13,71
157 THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 1255 13,69
158 THPT Ninh Giang Hải Dương 1015 13,68
159 THPT Duy Tiên A Hà Nam 820 13,67
160 THPT Hoàng Hoa Thám TP Đà Nẵng 935 13,65
161 THPT DL Trí Đức Hà Nội 502 13,63
162 THPT Tư thục Việt Úc Hà Nội 29 13,62
163 THPT Nam Lý Hà Nam 697 13,62
164 THPT Phúc Thành Hải Dương 673 13,60
165 THPT Xuân Trường A Nam Định 996 13,59
166 THPT Quốc học Bình Định 1072 13,55
167 THPT Giao Thuỷ B Nam Định 886 13,54
168 THPT Lê Quý Đôn Hải Phòng 1135 13,52
169 THPT Đại An Nam Định 445 13,52
170 THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai Sóc Trăng 544 13,48
171 THPT Vĩnh Bảo Hải Phòng 1127 13,48
172 THPT Tây Thụy Anh Thái Bình 1055 13,47
173 THPT Lê Quý Đôn TP HCM 621 13,47
174 THPT Quế Võ 1 Bắc Ninh 1064 13,47
175 THPT Chu Văn An Thái Nguyên 708 13,44
176 THPT Phủ Lý A Hà Nam 710 13,44
177 THPT Cẩm Giàng Hải Dương 703 13,41
178 THPT Nghĩa Hưng B Nam Định 865 13,41
179 THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm Hà Nội 1075 13,41
180 THPT Hòn Gai Quảng Ninh 724 13,41
181 THPT Phạm Hồng Thái Hà Nội 961 13,40
182 THPT DL Lômônôxốp Hà Nội 359 13,38
183 THPT DL Ngôi Sao TP HCM 186 13,38
184 THPT Trần Cao Vân Quảng Nam 1057 13,38
185 THPT Chí Linh Hải Dương 857 13,38
186 THPT Tuệ Tĩnh Hải Dương 557 13,36
187 THPT Giao Thuỷ C Nam Định 673 13,35
188 THPT Nguyễn Trãi Khánh Hòa 905 13,34
189 THPT Xuân Đỉnh Hà Nội 1085 13,34
190 THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông Hà Nội 1256 13,33
191 THPT Quảng Xương 1 Thanh Hóa 848 13,31
192 THPT Đoàn Thượng Hải Dương 468 13,30
193 THPT Phạm Văn Nghị Nam Định 1035 13,27
194 THPT Châu Văn Liêm TP Cần Thơ 1311 13,27
195 THPT Long Châu Sa Phú Thọ 658 13,26
196 THPT Diễn Châu 3 Nghệ An 928 13,26
197 THPT Nhân Chính Hà Nội 829 13,24
198 THPT Thanh Liêm A Hà Nam 689 13,24
199 THPT Long Khánh Đồng Nai 1174 13,24
200 THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc 822 13,23

Tiến Dũng

Theo vnexpress

Last Updated on Monday, 24 June 2013 16:11
 

Add comment


Security code
Refresh