| 
					Sơ đồ phòng thi thử đại học đợt 2 năm học 2011 - 2012			 | 
						
		 		 | 
		
				
		 		 | 
		
				
		 		 | 
					
	| 
		Friday, 06 January 2012 18:39	 | 
| 
 There are no translations available.  
Danh sách thí sinh theo phòng thi đã được đưa vào mục Thông báo dành cho học sinh 
  
I. Lịch thi cụ thể
từng môn. Ngày thi 
   | 
  
   Môn thi 
   | 
  
   Giờ thi 
   | 
  
   Thời gian 
   | 
  
   Hình thức thi 
   | 
  
 
  | 
   Chiều thứ Bẩy 
   | 
  
   Sinh học 
   | 
  
   13h30 – 15h00 
   | 
  
   90 phút 
   | 
  
   Trắc nghiệm 
   | 
  
 
  | 
   Tiếng Anh 
   | 
  
   15h15 – 16h45 
   | 
  
   90 phút 
   | 
  
   Trắc  nghiệm 
   | 
  
 
  | 
   Sáng chủ nhật 
   | 
  
   Toán học 
   | 
  
   8h30 – 11h30 
   | 
  
   180 phút 
   | 
  
   Tự luận 
   | 
  
 
  | 
   Chiều chủ nhật 
   | 
  
   Hóa học 
   | 
  
   13h30 – 15h30 
   | 
  
   90 phút 
   | 
  
   Trắc nghiệm 
   | 
  
 
  | 
   Vật lý 
   | 
  
   15.45 – 17h15 
   | 
  
   90 phút 
   | 
  
   Trắc nghiệm 
   | 
  
 
  
Chiều thứ Bẩy  07/01/2012
(môn: Sinh  học và tiếng Anh). 
II. Các phòng thi tại
khu giảng đường Cầu thang 2 – Nhà C3 ( Cầu thang phía dưới cùng tòa nhà nơi
đăng ký thi thử) gồm : 
05 phòng Sinh và 01 phòng tiếng Anh 
  
 
  | 
   Giảng đường 
   | 
  
   GĐ  
  202 + 203 
   tầng 2 
  Nhà C3 
  cầu thang 2  
   | 
  
   GĐ  
  204 + 205 
   tầng 2 
  Nhà C3 
  cầu thang 2 
   | 
  
   GĐ  
  42 + 43 
  Nhà C3 
  Tầng 3 
  cầu thang 2 
   | 
  
   GĐ  
  44 + 45 
  Nhà C3 
  Tầng 3 
  cầu thang 2 
   | 
  
   GĐ  
  41 
  Nhà C3 
  Tầng 4 
  cầu thang 2 
   | 
  
   GĐ  
  50 + 51 
  Nhà C3 
  Tầng 4 
  cầu thang 2 
   | 
  
 
  | 
   Phòng thi số  
   | 
  
   Phòng thi  
  01 
   | 
  
   Phòng thi  
  02 
   | 
  
   Phòng thi 03 
   | 
  
   Phòng thi  
  04 
   | 
  
   Phòng thi 
  05 
   | 
  
   Phòng thi 01 
   (môn tiếng Anh) 
   | 
  
 
  
Cả ngày chủ nhật 
08/01/2012 (môn: Toán, Hóa, Lý) 
III. Các phòng thi thử
Đại học tại khu giảng đường Hệ THPT Chuyên : Từ phòng thi số 01 đến phòng thi số
12  
 
 
  | 
   Giảng đường 
   | 
  
   GĐ101 
  Nhà chuyên 
   | 
  
   GĐ102 
  Nhà chuyên 
   | 
  
   GĐ103 
  Nhà chuyên 
   | 
  
   GĐ201 
  Nhà chuyên 
   | 
  
   GĐ202 
  Nhà chuyên 
   | 
  
   GĐ 204 
  Nhà chuyên 
   | 
  
 
  | 
   Phòng thi 
   | 
  
   Phòng thi 01 
   | 
  
   Phòng thi 02 
   | 
  
   Phòng thi 03 
   | 
  
   Phòng thi 04 
   | 
  
   Phòng thi 05 
   | 
  
   Phòng thi 06 
   | 
  
 
  | 
   Giảng đường 
   | 
  
   GĐ 301 
  Nhà chuyên 
   | 
  
   GĐ 302 
  Nhà chuyên 
   | 
  
   GĐ 304 
  Nhà chuyên 
   | 
  
   GĐ 401 
  Nhà chuyên 
   | 
  
   GĐ 402 
  Nhà chuyên 
   | 
  
   GĐ 404 
  Nhà chuyên 
   | 
  
 
  | 
   Phòng thi 
   | 
  
   Phòng thi 07 
   | 
  
   Phòng thi 08 
   | 
  
   Phòng thi 09 
   | 
  
   Phòng thi 10 
   | 
  
   Phòng thi 11 
   | 
  
   Phòng thi 12 
   | 
  
 
   
 IV. Các phòng thi
tại khu giảng đường Cầu thang 2 - Nhà C3( Cầu thang phía dưới cùng tòa nhà nơi
đăng ký thi thử):  
Từ phòng thi số 13 đến phòng thi số 18. 
  
 
  | 
   Giảng đường 
   | 
  
   GĐ  
  202 + 203 
   tầng 2 
  Nhà C3 
  cầu thang 2  
   | 
  
   GĐ  
  204 + 205 
   tầng 2 
  Nhà C3 
  cầu thang 2 
   | 
  
   GĐ  
  42 + 43 
  Nhà C3 
  Tầng 3 
  cầu thang 2 
   | 
  
   GĐ  
  44 + 45 
  Nhà C3 
  Tầng 3 
  cầu thang 2 
   | 
  
   GĐ  
  48 + 49 
  Nhà C3 
  Tầng 4 
  cầu thang 2 
   | 
  
   GĐ  
  50 + 51 
  Nhà C3 
  Tầng 4 
  cầu thang 2 
   | 
  
 
  | 
   Phòng thi số  
   | 
  
   Phòng thi 13 
   | 
  
   Phòng thi 14 
   | 
  
   Phòng thi 15 
   | 
  
   Phòng thi 16 
   | 
  
   Phòng thi  
  17 
   | 
  
   Phòng thi 
  18 
   | 
  
 
   | 
	| 
		Last Updated on Friday, 06 January 2012 19:25	 |