There are no translations available.
Mô tả sơ đồ ghế ngồi trong hội trường:
- Gồm 3 dãy (chiều dọc nhìn từ sân khấu xuống, phân chia bằng lối đi) từ dãy 1 --> dãy 3 (tính từ cửa vào trong)
- Gồm 31 hàng ghế (hàng ngang) được đánh chữ cái ở đầu hàng từ A --> Z1 --> Z6
Chỗ ngồi được sắp xếp như sau: - Hàng A --> D (hàng số 1 --> 4, toàn bộ 3 dãy): Dành cho khách mời và các thầy cô.
- Hàng E (hàng số 5, toàn bộ 3 dãy): Dành cho học sinh được khen thưởng của các lớp.
- Các lớp còn lại được xếp như sau:
STT
|
Tên lớp
|
Vị trí ngồi
|
1
|
10 Toán 1
|
Dãy 3, hàng từ F - J (số 6 - 10)
|
2
|
10 Toán 2
|
Dãy 2, hàng từ F - J (số 6 - 10)
|
3
|
10 Tin 1
|
Dãy 1, hàng từ F - H (số 6 - 8), gồm nửa hàng H
|
4
|
10 Tin 2
|
Dãy 1, hàng từ H - J (số 8 - 10), gồm nửa hàng H
|
5
|
10 Lý 1
|
Dãy 3, hàng từ K - O (số 11 - 15)
|
6
|
10 Lý 2
|
Dãy 2, hàng từ K - O (số 11 - 15)
|
7
|
10 Hóa 1
|
Dãy 1, hàng từ K - N (số 11 – 14), gồm nửa hàng N
|
8
|
10 Hóa 2
|
Dãy 1, hàng từ N - Q (số 14 – 17), gồm nửa hàng N
|
9
|
10 Sinh 1
|
Dãy 3, hàng từ P - U (số 16 - 21)
|
10
|
10 Sinh 2
|
Dãy 2, hàng từ P - U (số 16 - 21)
|
11
|
10 CLC 1
|
Dãy 1, hàng từ R - T (số 18 – 20), gồm nửa hàng T
|
12
|
10 CLC 2
|
Dãy 1, hàng từ T - V (số 20 – 22), gồm nửa hàng T
|
13
|
11 Toán 1, 2
|
Dãy 3, hàng từ V - X (số 22 – 24)
|
14
|
11 Tin 1, 2
|
Dãy 2, hàng từ V - X (số 22 – 24)
|
15
|
11 Lý 1, 2
|
Dãy 1, hàng từ W - X (số 22 – 23), nửa hàng X
|
16
|
11 Hóa 1, 2, 3
|
Dãy 1, hàng từ X - Z1 (số 24 – 26), gồm nửa hàng X
|
17
|
11 Sinh 1, 2
|
Dãy 1, hàng từ Z2 - Z3 (số 27 – 28), gồm nửa hàng Z3
|
18
|
11 CLC 1, 2, 3
|
Dãy 1, hàng từ Z3 - Z5 (số 28 – 30), gồm nửa hàng Z3
|
19
|
12 Toán 1, 2
|
Dãy 3, hàng từ Y - Z2 (số 25 – 27)
|
20
|
12 Tin 1, 2
|
Dãy 3, hàng từ Z3 - Z5 (số 28 – 30)
|
21
|
12 Lý 1, 2
|
Dãy 2, hàng từ Y - Z2 (số 25 – 27)
|
22
|
12 Hóa 1, 2
|
Dãy 2, hàng từ Z3 - Z5 (số 28 – 30)
|
23
|
12 Sinh 1
|
Dãy 3, hàng Z6 (số 31)
|
24
|
11 CLC 1, 2
|
Dãy 1, hàng Z6 (số 31) và Dãy 2, hàng Z6 (số 31)
|
|